Top ghi bàn Cúp liên đoàn Châu Phi Cúp Quốc Gia Đức nữ 2024-2025 - Vua phá lưới bóng đá Africa
Ngoài ra, bongdanet.co liên tục cập nhật thông tin mới nhất trong cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top ghi bàn Cúp liên đoàn Châu Phi Cúp Quốc Gia Đức nữ mùa 2022-2023
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp liên đoàn Châu Phi Cúp Quốc Gia Đức nữ (top ghi bàn bóng đá Cúp liên đoàn Châu Phi Cúp Quốc Gia Đức nữ) mùa 2022-2023Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Diney Borges | FAR Forces Armee Royales | 3 | 0 |
Fakhreddine Ben Youssef | Pyramids FC | 3 | 0 |
Mostafa Fathi | Pyramids FC | 3 | 0 |
Abdalla Mahmoud El Said Bekhit | Pyramids FC | 3 | 0 |
Ebube Duru | Rivers United | 2 | 1 |
Djibril Ouattara | Renaissance Sportive de Berkane | 2 | 0 |
Idris Mbombo | Azam | 2 | 0 |
Abderrahmane Meziane Bentahar | USM Alger | 2 | 0 |
Reda Slim | FAR Forces Armee Royales | 2 | 0 |
Stephane Aziz Ki | Young Africans | 2 | 0 |
Omar Kamal Abdel Wahed | Future FC | 1 | 0 |
Marwan Mohsen | Future FC | 1 | 0 |
Nasser Maher | Future FC | 1 | 0 |
Aymen Sfaxi | Future FC | 1 | 0 |
Mohamed Farouk | Future FC | 1 | 0 |
Top ghi bàn Cúp liên đoàn Châu Phi Cúp Quốc Gia Đức nữ mùa 2021-2022
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp liên đoàn Châu Phi Cúp Quốc Gia Đức nữ (top ghi bàn bóng đá Cúp liên đoàn Châu Phi Cúp Quốc Gia Đức nữ) mùa 2021-2022Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Charki Bahri | Renaissance Sportive de Berkane | 3 | 0 |
Mouad Fekkak | Renaissance Sportive de Berkane | 3 | 0 |
Philippes Kinzumbi | TP Mazembe Englebert | 2 | 0 |
Mohamed Grendo | Al Masry | 2 | 0 |
Najji Larbi | Renaissance Sportive de Berkane | 2 | 0 |
Fagrie Lakay | Pyramids FC | 2 | 0 |
Islam Issa | Pyramids FC | 2 | 0 |
Victorien Adebayor | Gendarmerie | 2 | 0 |
Kwame Preprah | Orlando Pirates | 1 | 0 |
Terrence Dzvukamanja | Orlando Pirates | 1 | 0 |
Innocent Maela | Orlando Pirates | 1 | 0 |
Islam Ateya | Al Masry | 1 | 0 |
Anis Mohamed Saltou | Al-Ahli tripoli | 1 | 0 |
Hamza Regragui | Renaissance Sportive de Berkane | 1 | 0 |
Firas Chaouat | Sifakesi | 1 | 0 |
Top ghi bàn Cúp liên đoàn Châu Phi Cúp Quốc Gia Đức nữ mùa 2020-2021
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp liên đoàn Châu Phi Cúp Quốc Gia Đức nữ (top ghi bàn bóng đá Cúp liên đoàn Châu Phi Cúp Quốc Gia Đức nữ) mùa 2020-2021Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Harris Tchilimbou | Bloemfontein Celtic | 1 | 0 |
Menzi Banele Ndwandwe | Bloemfontein Celtic | 1 | 0 |
Emmanuel Mayuka | NAPSA Stars | 2 | 0 |
Ramadan Sobhi | Pyramids FC | 1 | 0 |
Abel Mabaso | Orlando Pirates | 1 | 0 |
Deon Hotto Kavendji | Orlando Pirates | 1 | 0 |
Austin Oladapo | Enyimba | 1 | 0 |
Lahmar Hamza | ES du Sahel | 1 | 0 |
Maliele Vincent Pule | Orlando Pirates | 1 | 0 |
Ibrahim Adel | Pyramids FC | 1 | 0 |
Soufiane Rahimi | Raja Casablanca Atlhletic | 1 | 0 |
Ben Malango | Raja Casablanca Atlhletic | 1 | 0 |
Bảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Á
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C2 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá Serie A
Bảng xếp hạng bóng đá Ligue 1
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Argentina 0 1867
2 Pháp 0 1859
3 Tây Ban Nha 0 1853
4 Anh 0 1813
5 Braxin 0 1775
6 Bồ Đào Nha 0 1756
7 Hà Lan 0 1747
8 Bỉ 0 1740
9 Ý 0 1731
10 Đức 0 1703
114 Việt Nam 3 1164
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 USA (W) 10 2087
2 Spain (W) 7 2028
3 Germany (W) -1 2012
4 England (W) -18 2004
5 Sweden (W) 4 1991
6 Canada (W) 6 1988
7 Brazil (W) 7 1977
8 Japan (W) 2 1976
9 North Korea (W) 0 1944
10 Netherland (W) 0 1929
37 Vietnam (W) 3 1614